trang chủ tin tức xe Giá lăn bánh xe Toyota Vios mới nhất tháng 11/2022

Giá lăn bánh xe Toyota Vios mới nhất tháng 11/2022

Toyota Vios luôn là sự lựa chọn đầu tiên của người dùng khi muốn mua một chiếc sedan nhỏ gọn bởi rất nhiều ưu điểm hội tụ trong dòng xe mang thương hiệu Toyota này.

Ngày 23/2/2021, phiên bản Vios 2022 nâng cấp giữa dòng đời đã ra mắt thị trường ô tô Việt Nam với một số nâng cấp về thiết kế cũng như trang thiết bị, và đặc biệt là sự ra mắt của phiên bản mới Vios GR-S cùng việc điều chỉnh Giá xe của Toyota Vios sẽ thổi một làn gió mới vào thị trường ô tô vốn đang cạnh tranh rất khốc liệt hiện nay.

Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022

Giá xe Toyota Vios 2022

Sau lần tăng giá vào tháng 05/2022, mới đây, vào ngày 01/07/2022 Toyota Việt Nam tiếp tục điều chỉnh giá bán xe Vios, tất cả phiên bản đồng loạt tăng 6 triệu. Sau đây Bonbanh.com xin gửi tới quý khách hàng bảng giá xe niêm yết, bảng giá xe lăn bánh cũng như một vài thông tin hình ảnh liên quan đến chiếc Toyota Vios được mệnh danh là chiếc xe quốc dân này nhé:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS THÁNG 11/2022

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (triệu đồng)
Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 514
Màu khác 506
Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 497
Màu khác 489
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 550
Màu khác 542
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 569
Màu khác 561
Toyota Vios G CVT Trắng ngọc trai 600
Màu khác 592
Toyota Vios GR-S  Trắng ngọc trai 649
Màu khác 641

Với mức giá trên, Toyota Vios sẽ chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các đối thủ như: Mazda 2, Kia Soluto, Hyundai Accent, Honda City, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, thậm chí là từ dòng xe thấp cấp hơn là Hyundai i10.

Giá khuyến mãi Toyota Vios 2022

Tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có thêm những ưu đãi riêng thêm cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Toyota. 

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2022

Để chếc xe lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết của nhà sản xuất công bố, quý khách sở hữu xe Toyota Vios 2022 còn phải trả các khoản thuế phí như:

  • Phí trước bạ 12% cho khu vực Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các khu vực còn lại trên cả nước.
  • Phí ký cấp biển số 20 triệu tại Hà Nội và Sài Gòn, 1 triệu cho các khu vực còn lại
  • Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 VNĐ

Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Vios 2022 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 MT 7 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) 

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 MT 3 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
560.270.700 551.060.700 546.170.700 541.280.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 CVT 3 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Lăn bánh ở Hà Tĩnh Lăn bánh ở Tỉnh khác
Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
629.420.700 618.570.700 610.420.700 605.000.700 599.580.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

Giá lăn bánh Toyota Vios E 1.5 CVT 7 túi khí

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
650.700.700 639.470.700 630.700.700 626.090.700 620.480.700

Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT

Giá lăn bánh Toyota Vios G 1.5 CVT

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
685.420.700 673.570.700 666.420.700 660.500.700 654.580.700

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S 1.5 CVT

(Đơn vị: VND)

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP Hồ Chí Minh (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
740.300.700 727.470.700 721.300.700 714.890.700 708.480.700

So sánh giá xe Toyota Vios 2022 với các đối thủ

Giá xe Giá xe Toyota Vios Giá xe Mazda 2 Giá xe Kia Soluto Giá xe Hyundai Accent Giá xe Honda City Giá xe Mitsubishi Attrage Giá xe Suzuki Ciaz
Giá phiên bản thấp nhất 489 triệu 479 triệu 369 triệu 472,1 triệu 529 triệu 380 triệu 534,9 triệu

Mua xe Toyota Vios 2022 trả góp

Quy trình mua xe Vios 2022 trả góp

- Ký hợp đồng mua xe Vios 2022 trả góp tại đại lý

- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên, hợp đồng mua bán xe,  phiếu đặt cọc hợp đồng, đề nghị vay vốn gửi cho ngân hàng.

- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).

- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.

Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Vios 2022

Hồ sơ vay vốn đối với cá nhân

  • Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
  • Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình)
  • Sổ hộ khẩu
  • Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
  • Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
  • Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

Hồ sơ vay vốn đối với Công ty mua xe

  • Giấy phép thành lập
  • Giấy phép ĐKKD
  • Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
  • Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
  • Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
  • Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.

Thông số Kỹ thuật của Toyota Vios 2022

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)  4.425 x 1.730 x 1.475  4.425 x 1.730 x 1.475  4.425 x 1.730 x 1.475  4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)  1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170 170
Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số 5MT CVT CVT  CVT <10 cấp số điện tử>
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78
Ngoài đô thị 4,85 4,70  4,79 4,78
Kết hợp 5,92 5,74 5,78 5,87
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED
Đèn phanh LED LED LED LED
Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước Không Không
Góc sau Không Không
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB)
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) C

xe mới về